Mục lục:
Định nghĩa - Khoa học dữ liệu nghĩa là gì?
Khoa học dữ liệu là một lĩnh vực rộng đề cập đến các quy trình, lý thuyết, khái niệm, công cụ và công nghệ tập thể cho phép xem xét, phân tích và trích xuất kiến thức và thông tin có giá trị từ dữ liệu thô. Nó hướng đến việc giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định tốt hơn từ dữ liệu được lưu trữ, tiêu thụ và quản lý.
Khoa học dữ liệu trước đây được gọi là dữ liệu.
Techopedia giải thích Khoa học dữ liệu
Khoa học dữ liệu cho phép sử dụng các phương pháp lý thuyết, toán học, tính toán và thực tế khác để nghiên cứu và đánh giá dữ liệu. Mục tiêu chính là trích xuất thông tin cần thiết hoặc có giá trị có thể được sử dụng cho nhiều mục đích, chẳng hạn như ra quyết định, phát triển sản phẩm, phân tích xu hướng và dự báo.
Một nhà khoa học dữ liệu là một cá nhân thực hành khoa học dữ liệu. Kỹ thuật khoa học dữ liệu bao gồm khai thác dữ liệu, phân tích dữ liệu lớn, khai thác dữ liệu và truy xuất dữ liệu. Hơn nữa, các khái niệm và quy trình khoa học dữ liệu có nguồn gốc từ kỹ thuật dữ liệu, thống kê, lập trình, kỹ thuật xã hội, kho dữ liệu, học máy và xử lý ngôn ngữ tự nhiên, trong số những thứ khác.
