Mục lục:
Định nghĩa - Dataflow có nghĩa là gì?
Dataflow là sự chuyển động của dữ liệu thông qua một hệ thống bao gồm phần mềm, phần cứng hoặc kết hợp cả hai.
Dataflow thường được định nghĩa bằng cách sử dụng một mô hình hoặc sơ đồ trong đó toàn bộ quá trình di chuyển dữ liệu được ánh xạ khi nó chuyển từ thành phần này sang thành phần tiếp theo trong một chương trình hoặc hệ thống, xem xét cách nó thay đổi hình thức trong quá trình.
Techopedia giải thích Dataflow
Thiết kế Dataflow được thực hiện thông qua phần mềm chuyên dụng gọi là sơ đồ dataflow (DFD) được thiết kế đặc biệt để ánh xạ đồ họa cách truyền dữ liệu trong toàn hệ thống.
Sơ đồ dataflow rất quan trọng trong thiết kế kiến trúc của một hệ thống vì nó xác định loại dữ liệu nào là cần thiết để bắt đầu hoặc hoàn thành một quy trình cụ thể.
Sử dụng sơ đồ dataflow là một phần của quy trình mô hình hóa dataflow.
