Trang Chủ Viết blog Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (html) là gì? - định nghĩa từ techopedia

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (html) là gì? - định nghĩa từ techopedia

Mục lục:

Anonim

Định nghĩa - Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) có nghĩa là gì?

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) là ngôn ngữ đánh dấu chính được sử dụng để hiển thị các trang Web trên Internet. Nói cách khác, các trang Web bao gồm HTML, được sử dụng để hiển thị văn bản, hình ảnh hoặc các tài nguyên khác thông qua trình duyệt Web.

Tất cả HTML là văn bản thuần túy, có nghĩa là nó không được biên dịch và có thể được đọc bởi con người. Phần mở rộng tệp cho tệp HTML là .htm hoặc .html.

Techopedia giải thích Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)

Các nhà phát triển web mới có thể nhầm HTML với ngôn ngữ lập trình khi nó thực sự là ngôn ngữ đánh dấu. HTML được sử dụng với các công nghệ khác vì tất cả HTML thực sự là tổ chức các tài liệu. Về phía khách hàng, JavaScript (JS) được sử dụng để cung cấp tính tương tác. Về phía máy chủ, một nền tảng phát triển Web như Ruby, PHP hoặc ASP.NET được sử dụng.

Khi nhà phát triển Web xây dựng một ứng dụng, công việc được thực hiện trên máy chủ và HTML thô được gửi đến người dùng. Ranh giới giữa phát triển phía máy chủ và phát triển phía máy khách mờ nhạt với các công nghệ như AJAX.

HTML không bao giờ được thiết kế cho Web tồn tại ngày nay, vì nó chỉ là một ngôn ngữ đánh dấu với những hạn chế nghiêm trọng, về mặt kiểm soát và thiết kế. Nhiều công nghệ đã được sử dụng để khắc phục vấn đề này - điều quan trọng nhất là biểu định kiểu xếp tầng (CSS).

Giải pháp dài hạn là (hoặc hy vọng sẽ là) HTML5, đây là thế hệ tiếp theo của HTML và cho phép kiểm soát và tương tác nhiều hơn. Giống như bất kỳ sự phát triển nào trên Web, việc chuyển sang các tiêu chuẩn là một quá trình chậm chạp và gian khổ, và các nhà phát triển và thiết kế web phải thực hiện nhờ các công nghệ hiện tại và được hỗ trợ, điều đó có nghĩa là HTML cơ bản sẽ tiếp tục được sử dụng trong một thời gian.

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (html) là gì? - định nghĩa từ techopedia